Mẫu xe | Giá bán lẻ | Ưu đãi |
---|---|---|
Honda Brio G | 418.000.000 VNĐ | Liên hệ |
Honda Brio RS | 448.000.000 VNĐ | Liên hệ |
Honda Brio RS OP1 | 452.000.000 VNĐ | Liên hệ |
Báo giá lăn bánh Honda Brio và khuyến mãi đặc biệt trong tháng vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0938.638.808
Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…
Cam kết hỗ trợ
Hỗ trợ làm thủ tục mua xe tận nhà
Hỗ trợ giao xe tận nhà
Hỗ trợ lái thử xe tận nhà miễn phí
Hỗ trợ mua xe trả góp nhanh chóng, đơn giản
Hỗ trợ thủ tục vay ngân hàng lãi suất tốt nhất
Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu
– Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia
– Thiết kế thể thao với kích thước lớn hơn so với các đối thủ
– Bán kính quay vòng của Brio nhỏ nhất trong phân khúc 4.6 m
– Nội thất của Brio được thiết kế rộng rãi, thế thao, tinh tế và chất lượng cao
– Cảm giác lái thú vị
– Động cơ mạnh mẽ
– Cabin rộng rãi
– Khoang hành lý lớn
– Tiết kiệm nhiên liệu
– An toàn dẫn đầu phân khúc 4* sao ASEAN NCAP
Brio G | Brio RS | Brio RS OP1 | |
Màu ngoại thất: Vàng, Cam, Đỏ | Không | Có | Có |
Kích thước la-zăng (inch) | 14 | 15 | 15 |
Kích thước lốp | 175/65R14 | 185/55R15 | 185/55R15 |
Bộ ốp thể thao | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện không gập điện | Chỉnh điện-gập điện | Chỉnh điện-gập điện |
Nóc xe sơn đen | Không | Không | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng 6.2 inch, kết nối Apple CarPlay | Không | Có | Có |
Dàn âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Honda Brio được tạo thành từ rất nhiều đường cắt góc cạnh khác biệt hoàn toàn với phần còn lại của các xe trong cùng phân khúc. Xe Brio có thân hình gần như lớn nhất phân khúc với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.817 x 1.682 x 1.487 mm. Nhưng với bán kính vòng quay nhỏ nhất trong phân khúc 4.6m xe Brio rất linh hoạt trong đô thị.
Ở phần đầu xe, nếu như Brio G sở hữu mặt ca lăng mạ crom bóng loáng tăng vẻ sang trọng. Thì bộ lưới tản nhiệt của bản 2 bản Brio RS lại được sơn đen nam tính và thể thao.
Cụm đèn đầu của Honda Brio có kích cỡ lớn gần bằng mặt ca lăng giúp đem lại quan sát rộng và được vuốt cong sắc sảo. Bên trong là cụm đèn pha Halogen, đi kèm là dải đèn LED vị trí thanh mảnh uốn cong theo cụm đèn trước.
Honda đã tạo ra các đường gân dập nổi gân guốc ở hông xe lộ ra rất rõ ràng nhằm góp phần cải thiện tính khí động học. Bên dưới là bộ la zăng có kích thước 14-15 inch rất cân đối với tổng thể xe của xe.
Phía trên là cặp gương chiếu hậu chỉnh điện.Honda Brio RS 2 màu là phiên bản duy nhất được trang bị phần mái màu đen mang lại hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.
Cụm đèn hậu của Brio có tạo hình chữ “C” lấy cảm hứng từ đàn anh Honda Civic cũng mới ra mắt cách đây không lâu. Honda cũng chu đáo tích hợp cho Brio cánh lướt gió cỡ nhỏ tích hợp đèn báo phanh dạng LED.
Honda Brio có chiều dài cơ sở đạt 2405 mm. Từ đó cho ta thấy rằng có thể giúp khách hàng yên tâm về độ rộng rãi bên trong của Honda Brio.
Khu vực táp lô của Brio có thiết kế khá giống với xe Honda City từ cách bài trí và sắp xếp. Thú vị nhất là việc Brio không sở hữu các núm xoay to bản, thô kệch như các đối thủ để chỉnh nhiệt độ. Thay vào đó là hai phím bấm đặt dọc nhỏ nhắn.
Brio sử dụng vô lăng 3 chấu bọc urethane mang đậm phong cách thể thao và có thể điều chỉnh 2 hướng. Đi kèm là một số nút bấm tiện lợi.
Ghế ngồi trên Brio với chất liệu nỉ cao cấp , mang đến độ đàn hồi, đem lại cảm giác ngồi trên brio sự êm ái và thoải mái. Hàng ghế sau của xe có thể gập nhằm gian tăng khả năng chở đồ. Honda Brio đã được mở rộng với dung tích khoang hành lý đạt 258 lít.
Điểm công lớn khi tất cả phiên bản của Honda Brio đều được trang bị hệ thống điều hoà chỉnh nút làm mát nhanh và sâu. Trong khi các đối thủ khác, bản thấp cấp chỉ sử dụng loại chỉnh cơ “lạc hậu”.
Hệ thống thông tin giải trí của Brio khiến nhiều khách hàng trầm trồ với nhiều tính năng rất hiện đại. Cụ thể gồm có: Màn hình cảm ứng SONY 6.2 inch kết nối Apple Carplay, AM/FM, USB, âm thanh 4-6 loa.
Honda Brio được trang bị loại động cơ Xăng 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC công nghệ giúp tối ưu hiệu suất làm việc – tiết kiệm nhiên liệu. Cỗ máy này có thể tạo ra công suất tối đa 89 Hp, mô men xoắn cực đại 110 Nm.
Với những chỉ số trên, sức mạnh động cơ của Honda Brio đã chính thức vượt qua 3 mẫu xe hạng A đình đám là xe Toyota Wigo, Hyundai Grand i10 và Kia Morning. Đây sẽ là điểm nhấn quan trọng giúp Brio trở thành một sự lựa chọn sáng giá nhất.
Đặc biệt Brio còn sở hữu hộp số vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream cho cảm giác sang số cực êm ái và nhanh chóng. Do đó, chủ nhân vẫn có được sự thích thú khi cầm lái một mẫu xe hạng A.
Bên cạnh đó, Brio được Honda trang bị bộ lốp dày 175/65R14 hoặc 185/55R15 giúp Brio có thể lướt qua các đoạn đường gồ ghề khá êm ái.
Ngoài ra, xe còn sử dụng hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống. Dù không quá hiện đại nhưng đủ để chủ nhân kiểm soát với độ nhạy phanh khá tốt vì đã có các hệ thống an toàn hỗ trợ phanh. Giống như những đối thủ khác, Brio cũng có tay lái trợ lực điện không quá nhẹ để giúp việc kiểm soát đánh lái chính xác và an toàn.
Khả năng tiết kiệm xăng của Brio thực sự ấn tượng. Theo công bố từ nhà sản xuất, Honda Brio có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 5.9L/100km cho đường hỗn hợp.
Honda Brio tự hào khi được đánh giá cao về hệ thống an toàn khi sở hữu rất nhiều tính năng như: chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), 2 túi khí, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), chế độ khoá cửa tự động theo tốc độ, nhắc nhở người lái cài dây an toàn. Đặc biệt ở Honda Brio khi đạt tiêu chuẩn 4* sao ASEAN NCAP
Chưa hết, xe còn có: khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE, công nghệ G-CON cho phép thân và khung xe sẽ hấp thụ lực tác động khi xảy ra va chạm đem đến sự cứng vững và an toàn cho khoang cabin
Thông số cơ bản của Honda Brio | |
Các phiên bản | Honda Brio G | RS | RS OP1 |
Xuất xứ | Nhập khẩu từ Indonesia |
Số chổ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3817 x 1682 x 1487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2405 |
Động cơ | SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC |
Dung tích công tác | 1.2L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 89/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Hộp số | Vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Cỡ lốp | 175/65R14 hoặc 185/55R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 4.9L/100km |
Để được tư vấn chi tiết về giá lăn bánh và khuyến mại của Honda Brio nhập khẩu
Hoặc Quý khách có thể để lại thông tin cần tư vấn theo form phía dưới